Đắk Lắk | Quảng Nam | |
---|---|---|
G8 |
86
|
82
|
G7 |
397
|
784
|
G6 |
1551
1244
2752
|
1787
7603
2034
|
G5 |
2934
|
9257
|
G4 |
87013
26517
86300
08829
30885
14883
19148
|
83812
13206
43732
06571
54278
26788
80471
|
G3 |
30323
26035
|
37597
70124
|
G2 |
87894
|
91246
|
G1 |
03424
|
01505
|
ĐB |
283697
|
681461
|
Đầu | Đắk Lắk | Quảng Nam |
---|---|---|
0 | 00 | 03, 05, 06 |
1 | 13, 17 | 12 |
2 | 23, 24, 29 | 24 |
3 | 34, 35 | 32, 34 |
4 | 44, 48 | 46 |
5 | 51, 52 | 57 |
6 | 61 | |
7 | 71, 71, 78 | |
8 | 83, 85, 86 | 82, 84, 87, 88 |
9 | 94, 97, 97 | 97 |
Phú Yên | Huế | |
---|---|---|
G8 |
45
|
25
|
G7 |
558
|
276
|
G6 |
8040
4462
5194
|
1460
8804
6731
|
G5 |
0850
|
3872
|
G4 |
47073
35033
61599
16223
11982
70613
53919
|
10243
90377
90826
14010
10441
14104
38094
|
G3 |
12467
84407
|
26045
29266
|
G2 |
84183
|
10165
|
G1 |
02331
|
02750
|
ĐB |
120039
|
025976
|
Đầu | Phú Yên | Huế |
---|---|---|
0 | 07 | 04, 04 |
1 | 13, 19 | 10 |
2 | 23 | 25, 26 |
3 | 31, 33, 39 | 31 |
4 | 40, 45 | 41, 43, 45 |
5 | 50, 58 | 50 |
6 | 62, 67 | 60, 65, 66 |
7 | 73 | 72, 76, 76, 77 |
8 | 82, 83 | |
9 | 94, 99 | 94 |
Kon Tum | Khánh Hòa | Huế | |
---|---|---|---|
G8 |
82
|
29
|
82
|
G7 |
973
|
597
|
361
|
G6 |
2386
3636
4109
|
2844
6439
8142
|
4420
8135
3610
|
G5 |
1752
|
8806
|
8062
|
G4 |
82644
89836
32222
21451
45384
29055
32142
|
92439
64002
46432
34644
11209
66043
35733
|
28237
67705
02821
49989
61187
52047
65777
|
G3 |
75394
75880
|
96600
34049
|
41451
15528
|
G2 |
47666
|
52172
|
58383
|
G1 |
95822
|
60601
|
32757
|
ĐB |
783019
|
620914
|
246747
|
Đầu | Kon Tum | Khánh Hòa | Huế |
---|---|---|---|
0 | 09 | 00, 01, 02, 06, 09 | 05 |
1 | 19 | 14 | 10 |
2 | 22, 22 | 29 | 20, 21, 28 |
3 | 36, 36 | 32, 33, 39, 39 | 35, 37 |
4 | 42, 44 | 42, 43, 44, 44, 49 | 47, 47 |
5 | 51, 52, 55 | 51, 57 | |
6 | 66 | 61, 62 | |
7 | 73 | 72 | 77 |
8 | 80, 82, 84, 86 | 82, 83, 87, 89 | |
9 | 94 | 97 |
Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông | |
---|---|---|---|
G8 |
94
|
49
|
50
|
G7 |
837
|
636
|
690
|
G6 |
5265
7088
7736
|
7606
8781
7986
|
0066
2243
0285
|
G5 |
4076
|
0166
|
2178
|
G4 |
84384
81567
72092
15221
65255
43025
46280
|
01274
21646
89645
89456
80236
19565
52587
|
08700
99990
02344
10280
32079
40222
90860
|
G3 |
39180
98335
|
38142
31118
|
19540
69212
|
G2 |
12294
|
46437
|
76236
|
G1 |
00764
|
75906
|
95704
|
ĐB |
040820
|
880968
|
992448
|
Đầu | Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông |
---|---|---|---|
0 | 06, 06 | 00, 04 | |
1 | 18 | 12 | |
2 | 20, 21, 25 | 22 | |
3 | 35, 36, 37 | 36, 36, 37 | 36 |
4 | 42, 45, 46, 49 | 40, 43, 44, 48 | |
5 | 55 | 56 | 50 |
6 | 64, 65, 67 | 65, 66, 68 | 60, 66 |
7 | 76 | 74 | 78, 79 |
8 | 80, 80, 84, 88 | 81, 86, 87 | 80, 85 |
9 | 92, 94, 94 | 90, 90 |
Gia Lai | Ninh Thuận | |
---|---|---|
G8 |
86
|
80
|
G7 |
716
|
350
|
G6 |
8634
0793
9653
|
9735
9088
9046
|
G5 |
5331
|
7678
|
G4 |
10209
47125
83807
74856
88337
15002
32149
|
52147
91620
83464
19047
91015
09252
31413
|
G3 |
63152
02398
|
42443
69242
|
G2 |
15852
|
37692
|
G1 |
84140
|
45734
|
ĐB |
067741
|
576049
|
Đầu | Gia Lai | Ninh Thuận |
---|---|---|
0 | 02, 07, 09 | |
1 | 16 | 13, 15 |
2 | 25 | 20 |
3 | 31, 34, 37 | 34, 35 |
4 | 40, 41, 49 | 42, 43, 46, 47, 47, 49 |
5 | 52, 52, 53, 56 | 50, 52 |
6 | 64 | |
7 | 78 | |
8 | 86 | 80, 88 |
9 | 93, 98 | 92 |
Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình | |
---|---|---|---|
G8 |
48
|
89
|
85
|
G7 |
441
|
541
|
962
|
G6 |
2596
8211
0681
|
1072
6640
1404
|
1671
5552
4478
|
G5 |
9250
|
4053
|
0406
|
G4 |
78440
86899
17789
60452
37858
44526
78119
|
31531
84227
54161
01767
44527
87437
20365
|
52778
47846
05973
29200
67694
75386
19572
|
G3 |
93050
52072
|
03651
43059
|
54807
53931
|
G2 |
83387
|
90864
|
64205
|
G1 |
34861
|
58384
|
01962
|
ĐB |
841294
|
541834
|
255609
|
Đầu | Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình |
---|---|---|---|
0 | 04 | 00, 05, 06, 07, 09 | |
1 | 11, 19 | ||
2 | 26 | 27, 27 | |
3 | 31, 34, 37 | 31 | |
4 | 40, 41, 48 | 40, 41 | 46 |
5 | 50, 50, 52, 58 | 51, 53, 59 | 52 |
6 | 61 | 61, 64, 65, 67 | 62, 62 |
7 | 72 | 72 | 71, 72, 73, 78, 78 |
8 | 81, 87, 89 | 84, 89 | 85, 86 |
9 | 94, 96, 99 | 94 |
Đà Nẵng | Khánh Hòa | |
---|---|---|
G8 |
63
|
33
|
G7 |
074
|
061
|
G6 |
8255
5980
1315
|
7748
3022
9266
|
G5 |
2528
|
4187
|
G4 |
53969
68863
75777
23825
73531
54445
99163
|
44356
26034
26291
13500
42810
04058
35942
|
G3 |
35965
19528
|
46575
75067
|
G2 |
82141
|
24140
|
G1 |
78773
|
87516
|
ĐB |
653585
|
863063
|
Đầu | Đà Nẵng | Khánh Hòa |
---|---|---|
0 | 00 | |
1 | 15 | 10, 16 |
2 | 25, 28, 28 | 22 |
3 | 31 | 33, 34 |
4 | 41, 45 | 40, 42, 48 |
5 | 55 | 56, 58 |
6 | 63, 63, 63, 65, 69 | 61, 63, 66, 67 |
7 | 73, 74, 77 | 75 |
8 | 80, 85 | 87 |
9 | 91 |
XSMT - SXMT - Kết Quả Xổ Số miền Trung hôm nay mở thưởng lúc 17h10. Xổ số kiến thiết miền Trung nhanh và chính xác 100%
Lịch quay mở thưởng xổ số kiến thiết miền Trung các ngày trong tuần:
- Ngày thứ 2 do Công ty xổ số kiến thiết TP. Hồ Chí Minh, Đồng Tháp, Cà Mau phát hành và mở thưởng.
- Thứ 3 do đài Bến Tre, Vũng Tàu, Bạc Liêu phát hành.
- Thứ 4 do đài Đồng Nai, Cần Thơ, Sóc Trăng mở thưởng.
- Thứ 5 do đài Tây Ninh, An Giang, Bình Thuận phát hành.
- Thứ 6 do đài Vĩnh Long, Bình Dương, Trà Vinh mở thưởng.
- Thứ 7 do 4 đài quay số là TP Hồ Chí Minh, Long An, Bình Phước, Hậu Giang phát hành.
- Chủ nhật được đài Tiền Giang, Kiên Giang, Đà Lạt Lâm Đồng mở thưởng.
* Thông thường có 3 đài miền Trung mỗi ngày thì sẽ có 1 đài chính và 2 đài phụ, đài chính là những đài được bôi đậm trong danh sách, từ những thông tin này, bạn có thể nắm rõ được hôm nay xs miền Trung đài nào quay.
Mỗi vé số miền Trung hôm nay có giá trị là 10.000 vnđ, được so sánh với 9 giải từ giải ĐB đến giải tám bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần mở thưởng.
Cơ cấu này áp dụng được với tất cả các đài miền Trung:
- Giải đặc biệt bao gồm 6 chữ số với 1 lần quay: Giá trị giải thưởng (VNĐ): 2.000.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng tiền thưởng (VNĐ): 2.000.000.000.
- Giải nhất bao gồm 5 chữ số với 1 lần quay: mỗi giải thưởng (VNĐ): 30.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giá trị (VNĐ): 300.000.000.
- Giải nhì với 1 lần quay giải 5 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 15.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giải (VNĐ): 150.000.000.
- Giải ba bao gồm 5 chữ số với 2 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 10.000.000 - Số lượng giải: 20 - Tổng trả thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải tư bao gồm 5 chữ số với 7 lần quay: Giá trị mỗi giải (VNĐ): 3.000.000 - Số lượng giải: 70 - Tổng số tiền trúng(VNĐ): 210.000.000.
- Giải 5 bao gồm 4 chữ số với 1 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 1.000.000 - Số lượng giải: 100 - Tổng số tiền (VNĐ): 100.000.000.
- Giải 6 với 3 lần quay giải 4 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 400.000 - Số lượng giải: 300 - Tổng tiền trả thưởng (VNĐ): 120.000.000.
- Giải 7 với 1 lần quay giải 3 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 200.000 - Số lượng giải: 1.000 - Tổng giá trị giải thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải 8 với 1 lần quay giải 2 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 100.000 - Số lượng giải: 10.000 - Tất cả giải trị giá (VNĐ): 1.000.000.000.
- Giải phụ là những vé chỉ sai 1 chữ số ở hàng trăm hoặc hàng ngàn so với giải đặc biệt, giá trị mỗi vé trúng là 50.000.000 vnđ - Số lượng giải: 9 - Tổng tiền vé trúng (VNĐ): 450.000.000.
- Giải khuyến khích dành cho những vé số trúng ở hàng trăm ngàn, nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt) thì sẽ thắng giải được 6.000.000 vnđ - Số lượng giải: 45 - Tổng giải thưởng được trả (VNĐ): 270.000.000.
Cuối cùng trường hợp vé của bạn cho biết khi dò kết quả xổ số trùng với nhiều giải của ba đài XSMT hôm nay thì người chơi sẽ được nhận cùng lúc tiền trúng số tất cả các giải thưởng miền Trung đó.
Chúc bạn may mắn!